Học giao tiếp
Bạn có thể giúp tôi không?
Nhờ giúp đỡ và cách trả lời, các cửa hàng và địa điểm quanh thị trấnAsking for help and responding, shops and places around town
ĐỌC THÊMSản phẩm này giá bao nhiêu?
Các cụm từ hữu ích khi mua sắm, hỏi và đưa ra giá của sản phẩm nào đó - "This, that, these, those"Useful phrases for shop scenarios, asking for and giving the price of something - "This, that, these, those"
ĐỌC THÊMMấy giờ rồi?
Thông báo thời gian trong ngày, nói về các khoảng thời gian khác - Giới từ chỉ thời gianGiving the time of day, talking about other time periods - Prepositions of time
ĐỌC THÊMÔn tập từ bài 8 đến bài 12
Ôn tập nhanh những gì bạn đã học ở Bài học 8 đến 12.A quick review of what you learned in Lessons 8 to 12.
ĐỌC THÊMNgôi nhà của bạn trông thế nào?
Mô tả ngôi nhà hoặc căn hộ của chúng ta - tính từ và lượng từ: very, quite, really, v.v.Describing our house or flat - Adjectives and quantifiers: very, quite, really, etc.
ĐỌC THÊMBạn sống với ai?
Nói về gia đình của chúng ta và người mà chúng ta sống cùng - Tính từ sở hữu: my, your, his, her, v.v.Talking about our family and who we live with - Possessives: my, your, his, her, etc.
ĐỌC THÊMBạn định làm gì?
Nói về điều mà chúng ta và những người khác định làm, hoạt động/công việc xung quanh nhà - Thì hiện tại tiếp diễnSaying what we and others are doing, activities / jobs around the house - Present continuous tense
ĐỌC THÊMChìa khóa của tôi nằm ở đâu?
Nói về những đồ dùng cá nhân thiết yếu của chúng ta, ôn tập tính từ và từ định lượng - Động từ "to have" (có)Talking about our essential personal items, revising adjectives and quantifiers - The verb "to have"
ĐỌC THÊMÔn tập giao tiếp từ bài 13 đến bài 16
Ôn tập nhanh những gì bạn đã học ở Bài học 13 đến 16.A quick review of what you learned in Lessons 13 to 16.
ĐỌC THÊM